Đọc nhanh: 阴天 (âm thiên). Ý nghĩa là: trời âm u; trời nhiều mây. Ví dụ : - 今天阴天。 Hôm nay trời âm u.. - 阴天让人的心情不好。 Trời âm u khiến cho tâm trạng con người không vui.. - 我不喜欢阴天。 Tôi không thích những ngày âm u.
阴天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời âm u; trời nhiều mây
一种天气情况,天空80%都是云,看不到或者只能看到一点儿太阳。
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 阴天 让 人 的 心情 不好
- Trời âm u khiến cho tâm trạng con người không vui.
- 我 不 喜欢 阴天
- Tôi không thích những ngày âm u.
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阴天
✪ 1. Tính từ + (的) + 阴天
"阴天" vai trò trung tâm ngữ
- 潮湿 的 阴天 常常 带来 雨水
- Thời tiết âm u và ẩm ướt thường mang theo mưa.
- 阴冷 的 阴天 让 人 想 待在家里
- Thời tiết âm u và lạnh lẽo khiến người ta muốn ở nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴天
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
- 外面 阴天 了 , 马上 要 下雨 了
- Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
阴›