Đọc nhanh: 人口普查 (nhân khẩu phổ tra). Ý nghĩa là: điều tra dân số. Ví dụ : - 在每十年伊始开展的全国人口普查 Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
人口普查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tra dân số
census
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口普查
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›
普›
查›