晚点 wǎndiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【vãn điểm】

Đọc nhanh: 晚点 (vãn điểm). Ý nghĩa là: trễ; muộn; hoãn; trễ giờ (xe, tàu, máy bay...). Ví dụ : - 我们的火车晚点了。 Tàu hỏa của chúng tôi bị trễ.. - 飞机晚点半小时。 Máy bay hoãn nửa tiếng.. - 我的巴士晚点了。 Xe buýt của tôi trễ giờ rồi.

Ý Nghĩa của "晚点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 Nhà Ga Tàu Hoả

晚点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trễ; muộn; hoãn; trễ giờ (xe, tàu, máy bay...)

(车、船、飞机) 开出、运行或到达迟于规定时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 火车 huǒchē 晚点 wǎndiǎn le

    - Tàu hỏa của chúng tôi bị trễ.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 晚点 wǎndiǎn 半小时 bànxiǎoshí

    - Máy bay hoãn nửa tiếng.

  • volume volume

    - de 巴士 bāshì 晚点 wǎndiǎn le

    - Xe buýt của tôi trễ giờ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚点

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 晚上 wǎnshang 九点 jiǔdiǎn 关门 guānmén

    - Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 快点 kuàidiǎn 我们 wǒmen 已经 yǐjīng wǎn le

    - Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 月亮 yuèliang 有点 yǒudiǎn 朦胧 ménglóng

    - Trăng tối nay có chút mờ ảo.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起床 qǐchuáng 有点 yǒudiǎn wǎn

    - Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.

  • volume volume

    - 通常 tōngcháng 晚上 wǎnshang 十点 shídiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Cô ấy thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.

  • - 我们 wǒmen 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Chúng tôi ăn tối vào lúc 8 giờ tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao