Đọc nhanh: 山晕 (sơn vựng). Ý nghĩa là: bệnh say núi.
山晕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh say núi
由于登上空气稀薄的高原地区而发生的反应一般健康人在海拔四千米以上有头痛,头晕、恶心、呼吸困难,心跳加快等症状见〖高山反应〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山晕
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
晕›