Đọc nhanh: 晕场 (vựng trường). Ý nghĩa là: hoa mắt; chóng mặt (thí sinh khi thi hoặc diễn viên trong lúc biểu diễn do quá lo âu hoặc những nguyên nhân khác mà choáng váng, làm ảnh hưởng đến thi cử hoặc diễn xuất.).
晕场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa mắt; chóng mặt (thí sinh khi thi hoặc diễn viên trong lúc biểu diễn do quá lo âu hoặc những nguyên nhân khác mà choáng váng, làm ảnh hưởng đến thi cử hoặc diễn xuất.)
考生在考试或演员在演出时由于过度紧张或其他原因而头晕, 影响考试或演出的正常进行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕场
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
晕›