晕场 yùn chǎng
volume volume

Từ hán việt: 【vựng trường】

Đọc nhanh: 晕场 (vựng trường). Ý nghĩa là: hoa mắt; chóng mặt (thí sinh khi thi hoặc diễn viên trong lúc biểu diễn do quá lo âu hoặc những nguyên nhân khác mà choáng váng, làm ảnh hưởng đến thi cử hoặc diễn xuất.).

Ý Nghĩa của "晕场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

晕场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa mắt; chóng mặt (thí sinh khi thi hoặc diễn viên trong lúc biểu diễn do quá lo âu hoặc những nguyên nhân khác mà choáng váng, làm ảnh hưởng đến thi cử hoặc diễn xuất.)

考生在考试或演员在演出时由于过度紧张或其他原因而头晕, 影响考试或演出的正常进行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕场

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 风波 fēngbō

    - một trận phong ba; một phen tranh chấp.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 舌战 shézhàn

    - một trận tranh cãi.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 幻梦 huànmèng

    - giấc mộng hão huyền

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 混战 hùnzhàn

    - một trận hỗn chiến

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 风波 fēngbō 渐渐 jiànjiàn 平息 píngxī le

    - cơn phong ba từ từ lắng xuống.

  • volume volume

    - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Yūn , Yùn
    • Âm hán việt: Vựng
    • Nét bút:丨フ一一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABKQ (日月大手)
    • Bảng mã:U+6655
    • Tần suất sử dụng:Cao