Đọc nhanh: 是否恢复出厂设置 (thị phủ khôi phục xuất xưởng thiết trí). Ý nghĩa là: Có khôi phục cài đặt gốc không.
是否恢复出厂设置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có khôi phục cài đặt gốc không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是否恢复出厂设置
- 这是 本厂 的 新 出品
- đây là sản phẩm mới của nhà máy.
- 工厂 的 生产 恢复正常
- Sản xuất của nhà máy đã khôi phục bình thường.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 我 给 手机 设置 了 弹出 通知
- Tôi cài đặt thông báo đẩy cho điện thoại.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
- 这是 我们 学校 设置 的 专业
- Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 她 设置 了 复杂 的 账户 的 密码
- Cô ấy đã thiết lập mật khẩu phức tạp cho tài khoản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
厂›
否›
复›
恢›
是›
置›
设›