Đọc nhanh: 花样计算错误 (hoa dạng kế toán thác ngộ). Ý nghĩa là: Đếm mẫu lỗi.
花样计算错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đếm mẫu lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样计算错误
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 这里 饭食 不错 , 花样 多
- cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 这些 小 错误 可以 忽略不计
- Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 这样 办 决计 没错儿
- làm như vầy chắc chắn không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
算›
花›
计›
误›
错›