Đọc nhanh: 出厂 (xuất xưởng). Ý nghĩa là: xuất xưởng. Ví dụ : - 每台电视机出厂前都要进行严格测试。 Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt. - 产品出厂都要经过检查。 Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.. - 这是刚出厂的新款风衣。 Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
出厂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất xưởng
产品运出工厂
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出厂
- 这是 本厂 的 新 出品
- đây là sản phẩm mới của nhà máy.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 我们 厂里 出 了 不少 劳动模范
- nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 公司 提出 了 建厂 方案
- Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
厂›