Đọc nhanh: 恢复期 (khôi phục kì). Ý nghĩa là: thời kỳ dưỡng bệnh.
✪ 1. thời kỳ dưỡng bệnh
从疾病消除到完全复原的一段时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢复期
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 他 恢复 了 惯常 的 镇定
- anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
- 他 的 思路 很快 恢复 了
- Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
恢›
期›