Đọc nhanh: 明修栈道,暗渡陈仓 (minh tu sạn đạo ám độ trần thương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác, (văn học) sửa chữa đường ván ban ngày trong khi bí mật băng qua sông Ngụy 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu), gian lận dưới vỏ bọc của một sự đánh lạc hướng.
明修栈道,暗渡陈仓 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác
fig. to feign one thing while doing another
✪ 2. (văn học) sửa chữa đường ván ban ngày trong khi bí mật băng qua sông Ngụy 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)
lit. repair the plank road by day while secretly crossing the Wei River 渭河 [Wèi Hé] at Chencang (idiom, refers to a stratagem used by Liu Bang 劉邦|刘邦 [Liu2 Bāng] in 206 BC against Xiang Yu 項羽|项羽 [Xiàng Yu3] of Chu)
✪ 3. gian lận dưới vỏ bọc của một sự đánh lạc hướng
to cheat under cover of a diversion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明修栈道,暗渡陈仓
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 电灯 坏 了 我 明天 找人修 一下 吧
- Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
修›
明›
暗›
栈›
渡›
道›
陈›