Đọc nhanh: 霎时间 (siếp thì gian). Ý nghĩa là: trong nháy mắt; trong chốc lát. Ví dụ : - 一声巨响,霎时间天空中出现了千万朵美丽的火花。 một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
霎时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt; trong chốc lát
极短时间也说霎时
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
So sánh, Phân biệt 霎时间 với từ khác
✪ 1. 一刹那 vs 霎时间
Giống:
- Cả hai từ này đều chỉ thời gian rất ngắn và cả hai đều có thể được dùng làm trạng ngữ chỉ thời gian hoặc sự việc xảy ra rất nhanh và đột ngột.
Khác:
- "一刹那" có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng "霎时间" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霎时间
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一霎时
- một lát
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
间›
霎›