Đọc nhanh: 时间性 (thì gian tính). Ý nghĩa là: tính thời gian. Ví dụ : - 新闻报道的时间性强,要及时发表。 bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
时间性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính thời gian
事物在某一段时间内才有效、有意义或有作用的特征
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间性
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 这个 项目 的 时间表 很 有 弹性
- Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
时›
间›