Đọc nhanh: 交货时间 (giao hoá thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian giao hàng. Ví dụ : - 我们预计交货时间一个星期左右。 Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
交货时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian giao hàng
交货时间,卖方按买卖合同规定将合同货物交付给买方或者承运人的期限。
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交货时间
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 发货 时间 是 下午 两点
- Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.
- 答案 提交 时间 被 延迟
- Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.
- 他们 交战 有 多长时间 了 ?
- Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
- 交货 时间 改到 了 下周
- Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.
- 订单 备注 中 可 填写 送货 时间 或 其他 信息
- Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
时›
货›
间›