时差 shíchā
volume volume

Từ hán việt: 【thì sai】

Đọc nhanh: 时差 (thì sai). Ý nghĩa là: lệch thời gian; lệch múi giờ; chênh lệch thời gian; chênh lệch múi giờ. Ví dụ : - 时差让我作息全乱了。 Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.. - 这次飞行要面临时差挑战。 Chuyến bay này sẽ phải đối mặt với thử thách chênh lệch thời gian.. - 跨国的时差很难快速适应。 Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "时差" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

时差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lệch thời gian; lệch múi giờ; chênh lệch thời gian; chênh lệch múi giờ

不同时区之间的时间差别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时差 shíchà ràng 作息 zuòxī 全乱 quánluàn le

    - Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 飞行 fēixíng yào 面临 miànlín 时差 shíchà 挑战 tiǎozhàn

    - Chuyến bay này sẽ phải đối mặt với thử thách chênh lệch thời gian.

  • volume volume

    - 跨国 kuàguó de 时差 shíchà 很难 hěnnán 快速 kuàisù 适应 shìyìng

    - Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时差

✪ 1. A + 和 + B + 有 …Thời Lượng… + 的时差

chênh lệch múi giờ giữa A và B là...

Ví dụ:
  • volume

    - 巴黎 bālí 东京 dōngjīng yǒu 7 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.

  • volume

    - 伦敦 lúndūn 北京 běijīng yǒu 8 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时差

  • volume volume

    - 伦敦 lúndūn 北京 běijīng yǒu 8 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.

  • volume volume

    - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • volume volume

    - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • volume volume

    - 巴黎 bālí 东京 dōngjīng yǒu 7 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 语音 yǔyīn 识别 shíbié 时出 shíchū de 差错 chācuò

    - Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō 一个 yígè 小时 xiǎoshí 到达 dàodá

    - Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 飞行 fēixíng yào 面临 miànlín 时差 shíchà 挑战 tiǎozhàn

    - Chuyến bay này sẽ phải đối mặt với thử thách chênh lệch thời gian.

  • volume volume

    - 跨国 kuàguó de 时差 shíchà 很难 hěnnán 快速 kuàisù 适应 shìyìng

    - Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao