Đọc nhanh: 倒时差 (đảo thì sai). Ý nghĩa là: để điều chỉnh theo múi giờ khác.
倒时差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để điều chỉnh theo múi giờ khác
to adjust to a different time zone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒时差
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 倒计时 怎么样
- Làm thế nào về một đếm ngược?
- 他 帮忙 时 经常 帮倒忙
- Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 倒计时 已经 开始 了
- Đếm ngược đã bắt đầu.
- 你 更 希望 我来 倒计时 吗
- Bạn có muốn rằng tôi đã đếm ngược không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
差›
时›