Đọc nhanh: 岁不我与 (tuế bất ngã dữ). Ý nghĩa là: Thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ).
岁不我与 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
Time and tide wait for no man (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁不我与
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
- 我 20 岁 了 但 还 不会 游泳
- Tôi 20 tuổi rồi mà vẫn chưa biết bơi.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
与›
岁›
我›