Đọc nhanh: 日里 (nhật lí). Ý nghĩa là: ban ngày, trong ngày. Ví dụ : - 孩子们打扮得漂漂亮亮的。 Ngày tết, bọn trẻ con diện lên thật là đẹp.
日里 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ban ngày
daytime
- 孩子 们 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Ngày tết, bọn trẻ con diện lên thật là đẹp.
✪ 2. trong ngày
during the day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日里
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 沉醉在 节日 的 欢乐 里
- say sưa trong niềm vui của ngày hội.
- 昔日 我 住 在 这里
- Ngày trước tôi sống ở đây.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 每逢 节日 , 他 都 会 想念 故里
- Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.
- 商店 里 有 很多 节日 装饰
- Trong cửa hàng có nhiều đồ trang trí lễ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
里›