Đọc nhanh: 旧 (cựu). Ý nghĩa là: cũ; xưa; cựu, cũ; đồ đã dùng qua, trước đây; đã từng có (thường dùng với đơn vị hành chính hiện nay đã thay đổi). Ví dụ : - 社会还存在旧思想。 Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.. - 在旧时代,写信就是人们的联系方式。 Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.. - 这件衣服是旧的。 Cái quần áo này là đồ cũ.
旧 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũ; xưa; cựu
过去的; 过时的 (跟''新''相对)
- 社会 还 存在 旧思想
- Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
✪ 2. cũ; đồ đã dùng qua
因经过长时间或经过使用而变色或变形的 (跟''新''相对)
- 这件 衣服 是 旧 的
- Cái quần áo này là đồ cũ.
- 你 有 很多 旧书 吗 ?
- Bạn có rất nhiều sách cũ phải không?
✪ 3. trước đây; đã từng có (thường dùng với đơn vị hành chính hiện nay đã thay đổi)
曾经有过的;以前的 (多用于现在已改变建制的行政区域)
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
- 我们 不 知道 旧都 在 哪儿
- Chúng tôi không biết thủ đô cũ ở đâu.
旧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn cũ; người xưa (cũ)
老交情;老朋友
- 怀旧
- Thương nhớ người xưa.
- 念旧
- Nhớ người xưa.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旧
✪ 1. 旧 + Danh từ (书、鞋、衣服、家具、手机、观念、社会、文化)
- 这些 旧衣服 不能 穿 了 , 扔 了 吧 !
- Những bộ quần áo cũ này không mặc được nữa đâu, vứt chúng đi!
- 你 觉得 旧 文化 旧思想 指 的 是 什么 ?
- Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?
- 我仅花 两 英镑 买 了 这本 旧书
- Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 旧 với từ khác
✪ 1. 旧 vs 老
"旧" và "老" đều có thể dịch thành "cũ", vì vậy mà học sinh thường xuyên dùng sai.
Từ trái nghĩa của "旧" là "新"。 từ trái nghĩa của "老" là "少,"幼"."旧"bao hàm nghĩa không tốt,"老" không bao hàm nghĩa không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›