jiù
volume volume

Từ hán việt: 【cựu】

Đọc nhanh: (cựu). Ý nghĩa là: cũ; xưa; cựu, cũ; đồ đã dùng qua, trước đây; đã từng có (thường dùng với đơn vị hành chính hiện nay đã thay đổi). Ví dụ : - 社会还存在旧思想。 Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.. - 在旧时代写信就是人们的联系方式。 Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.. - 这件衣服是旧的。 Cái quần áo này là đồ cũ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cũ; xưa; cựu

过去的; 过时的 (跟''新''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社会 shèhuì hái 存在 cúnzài 旧思想 jiùsīxiǎng

    - Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.

  • volume volume

    - zài 旧时代 jiùshídài 写信 xiěxìn 就是 jiùshì 人们 rénmen de 联系方式 liánxìfāngshì

    - Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.

✪ 2. cũ; đồ đã dùng qua

因经过长时间或经过使用而变色或变形的 (跟''新''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì jiù de

    - Cái quần áo này là đồ cũ.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 旧书 jiùshū ma

    - Bạn có rất nhiều sách cũ phải không?

✪ 3. trước đây; đã từng có (thường dùng với đơn vị hành chính hiện nay đã thay đổi)

曾经有过的;以前的 (多用于现在已改变建制的行政区域)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 张家口 zhāngjiākǒu shì jiù 察哈尔省 cháhāěrshěng 省会 shěnghuì

    - Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 旧都 jiùdū zài 哪儿 nǎér

    - Chúng tôi không biết thủ đô cũ ở đâu.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn cũ; người xưa (cũ)

老交情;老朋友

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怀旧 huáijiù

    - Thương nhớ người xưa.

  • volume volume

    - 念旧 niànjiù

    - Nhớ người xưa.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 旧 + Danh từ (书、鞋、衣服、家具、手机、观念、社会、文化)

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 旧衣服 jiùyīfú 不能 bùnéng 穿 chuān le rēng le ba

    - Những bộ quần áo cũ này không mặc được nữa đâu, vứt chúng đi!

  • volume

    - 觉得 juéde jiù 文化 wénhuà 旧思想 jiùsīxiǎng zhǐ de shì 什么 shénme

    - Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?

  • volume

    - 我仅花 wǒjǐnhuā liǎng 英镑 yīngbàng mǎi le 这本 zhèběn 旧书 jiùshū

    - Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 旧 vs 老

Giải thích:

"" và "" đều có thể dịch thành "cũ", vì vậy mà học sinh thường xuyên dùng sai.
Từ trái nghĩa của "" là ""。 từ trái nghĩa của "" là ","".""bao hàm nghĩa không tốt,"" không bao hàm nghĩa không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 许多 xǔduō jiù 货物 huòwù

    - Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • volume volume

    - 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - Cảnh vật vẫn như xưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卸掉 xièdiào le jiù 设备 shèbèi

    - Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.

  • volume volume

    - 丢掉 diūdiào le 所有 suǒyǒu de 旧衣服 jiùyīfú

    - Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.

  • volume volume

    - 仍旧 réngjiù 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Anh ấy vẫn thích đọc sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao