Đọc nhanh: 旧案 (cựu án). Ý nghĩa là: bản án cũ; án kiện cũ, cũ; trước đây. Ví dụ : - 积年旧案都已经清理完毕。 những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.. - 优抚工作暂照旧案办理。 công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
旧案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản án cũ; án kiện cũ
历时较久的案件
- 积 年 旧案 都 已经 清理 完毕
- những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.
✪ 2. cũ; trước đây
过去的条例或事例
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧案
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 积 年 旧案
- án cũ để lâu năm; án tồn
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 积 年 旧案 都 已经 清理 完毕
- những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.
- 也许 是 以前 的 旧账
- Có lẽ đó là một mối hận cũ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
案›