Đọc nhanh: 日夜兼程 (nhật dạ kiêm trình). Ý nghĩa là: đi du lịch cả ngày lẫn đêm.
日夜兼程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi du lịch cả ngày lẫn đêm
to travel day and night
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日夜兼程
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 你 能 告诉 我 你 的 日程 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi biết lịch trình của bạn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
夜›
日›
程›