Đọc nhanh: 日记帐 (nhật ký trướng). Ý nghĩa là: sổ ghi nợ; sổ nợ.
日记帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ ghi nợ; sổ nợ
簿记中主要帐簿的一种,按日期先后记载各项帐目,不分类根据日记帐记载总帐也叫序时帐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日记帐
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 她 躺 在 床上 写日记
- Cô ấy đã nằm trên giường để viết nhật ký.
- 值得注意 的 是 我们 记住 的 那个 节日
- Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ
- 他 竟然 忘记 了 我 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên sinh nhật của tôi.
- 他 居然 忘记 了 她 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.
- 你 没有 看 我 日记 的 权利
- Bạn không có quyền đọc nhật ký của tôi.
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
日›
记›