Đọc nhanh: 日记 (nhật ký). Ý nghĩa là: nhật ký (ghi chép hằng ngày). Ví dụ : - 我每天都写日记。 Tôi viết nhật ký mỗi ngày.. - 那本旧日记充满了回忆。 Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.. - 日记本放在书桌上。 Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.
日记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhật ký (ghi chép hằng ngày)
一种记录每天发生的事情和想法等的文章
- 我 每天 都 写日记
- Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
- 那本 旧 日记 充满 了 回忆
- Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.
- 日记本 放在 书桌上
- Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日记
✪ 1. Định ngữ (ai, 工作, 环保,...) + (的) + 日记
làm rõ quyền sở hữu, chủ đề hoặc tính chất của cuốn nhật ký
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 爸爸 环保 的 日记 很 认真
- Nhật ký về môi trường của bố rất nghiêm túc.
- 这 是 我 的 工作 日记本
- Đây là sổ nhật ký công việc của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (写, 记, 看,...) + 日记
biểu thị hành động, hành vi khác nhau liên quan đến nhật ký
- 她 写日记
- Cô ấy viết nhật ký.
- 他 看 日记
- Anh ấy đọc nhật ký.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日记
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 他 记不住 阴历 日子
- Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.
- 值得注意 的 是 我们 记住 的 那个 节日
- Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ
- 他 居然 忘记 了 她 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
记›