日记 rìjì
volume volume

Từ hán việt: 【nhật ký】

Đọc nhanh: 日记 (nhật ký). Ý nghĩa là: nhật ký (ghi chép hằng ngày). Ví dụ : - 我每天都写日记。 Tôi viết nhật ký mỗi ngày.. - 那本旧日记充满了回忆。 Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.. - 日记本放在书桌上。 Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.

Ý Nghĩa của "日记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

日记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhật ký (ghi chép hằng ngày)

一种记录每天发生的事情和想法等的文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 写日记 xiěrìjì

    - Tôi viết nhật ký mỗi ngày.

  • volume volume

    - 那本 nàběn jiù 日记 rìjì 充满 chōngmǎn le 回忆 huíyì

    - Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.

  • volume volume

    - 日记本 rìjìběn 放在 fàngzài 书桌上 shūzhuōshàng

    - Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.

  • volume volume

    - xiǎo míng 今天 jīntiān wàng le 写日记 xiěrìjì

    - Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日记

✪ 1. Định ngữ (ai, 工作, 环保,...) + (的) + 日记

làm rõ quyền sở hữu, chủ đề hoặc tính chất của cuốn nhật ký

Ví dụ:
  • volume

    - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • volume

    - 爸爸 bàba 环保 huánbǎo de 日记 rìjì hěn 认真 rènzhēn

    - Nhật ký về môi trường của bố rất nghiêm túc.

  • volume

    - zhè shì de 工作 gōngzuò 日记本 rìjìběn

    - Đây là sổ nhật ký công việc của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (写, 记, 看,...) + 日记

biểu thị hành động, hành vi khác nhau liên quan đến nhật ký

Ví dụ:
  • volume

    - 写日记 xiěrìjì

    - Cô ấy viết nhật ký.

  • volume

    - kàn 日记 rìjì

    - Anh ấy đọc nhật ký.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日记

  • volume volume

    - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • volume volume

    - 记得 jìde huàn 点儿 diǎner 日元 rìyuán

    - Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.

  • volume volume

    - xiǎo míng 今天 jīntiān wàng le 写日记 xiěrìjì

    - Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì 书写 shūxiě 日记 rìjì

    - Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.

  • volume volume

    - 记不住 jìbuzhù 阴历 yīnlì 日子 rìzi

    - Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.

  • volume volume

    - 值得注意 zhídezhùyì de shì 我们 wǒmen 记住 jìzhu de 那个 nàgè 节日 jiérì

    - Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ

  • volume volume

    - 居然 jūrán 忘记 wàngjì le de 生日 shēngrì

    - Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì le 妈妈 māma de 生日 shēngrì

    - Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao