无非 wúfēi
volume volume

Từ hán việt: 【vô phi】

Đọc nhanh: 无非 (vô phi). Ý nghĩa là: chỉ; chẳng qua; không ngoài. Ví dụ : - 这无非是一个小问题而已。 Điều này chỉ là một vấn đề nhỏ.. - 他无非是想让我帮忙。 Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.. - 这件事无非是误会而已。 Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.

Ý Nghĩa của "无非" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

无非 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; chẳng qua; không ngoài

只不过;不外乎。表示都在某一范围内

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 无非 wúfēi shì 一个 yígè xiǎo 问题 wèntí 而已 éryǐ

    - Điều này chỉ là một vấn đề nhỏ.

  • volume volume

    - 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 无非 wúfēi shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 无非 với từ khác

✪ 1. 无非 vs 不过

Giải thích:

- "无非" và trạng từ "不过" đồng nghĩa với nhau, và cả hai đều có nghĩa là nói những điều nhỏ nhặt và nhẹ nhàng.
- "不过" thường được sử dụng cùng với "", "不过" không có giới hạn như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无非

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 委屈 wěiqū 无助 wúzhù

    - Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.

  • volume volume

    - 网上 wǎngshàng 图书馆 túshūguǎn de 图书 túshū 种类 zhǒnglèi 非常 fēicháng 丰富 fēngfù 几乎 jīhū 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.

  • volume volume

    - 咖啡店 kāfēidiàn 非常 fēicháng 嘈杂 cáozá 无法 wúfǎ 谈话 tánhuà

    - Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • volume volume

    - de 作诗 zuòshī 风格 fēnggé 非常 fēicháng 独特 dútè 无人 wúrén néng 模仿 mófǎng

    - Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Họ thấy vô cùng bất lực.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 无助 wúzhù 孤单 gūdān

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò shì duì de shì 无可 wúkě 非难 fēinàn de

    - anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao