Đọc nhanh: 无非 (vô phi). Ý nghĩa là: chỉ; chẳng qua; không ngoài. Ví dụ : - 这无非是一个小问题而已。 Điều này chỉ là một vấn đề nhỏ.. - 他无非是想让我帮忙。 Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.. - 这件事无非是误会而已。 Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.
无非 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ; chẳng qua; không ngoài
只不过;不外乎。表示都在某一范围内
- 这 无非 是 一个 小 问题 而已
- Điều này chỉ là một vấn đề nhỏ.
- 他 无非 是 想 让 我 帮忙
- Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.
- 这件 事 无非 是 误会 而已
- Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 无非 với từ khác
✪ 1. 无非 vs 不过
- "无非" và trạng từ "不过" đồng nghĩa với nhau, và cả hai đều có nghĩa là nói những điều nhỏ nhặt và nhẹ nhàng.
- "不过" thường được sử dụng cùng với "是", "不过" không có giới hạn như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无非
- 我 感到 非常 委屈 无助
- Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 咖啡店 非常 嘈杂 , 无法 谈话
- Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
- 他 感到 非常 无助 和 孤单
- Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
非›