不是 bùshì
volume volume

Từ hán việt: 【bất thị】

Đọc nhanh: 不是 (bất thị). Ý nghĩa là: điều không phải; không đúng; chỗ sai; lỗi; thất lễ; người có lỗi; sai suyễn. Ví dụ : - 好意劝她反倒落个不是 có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi. - 你先出口伤人这就是你的不是了。 chính anh nói ra làm thương tổn người ta trước, đây là lỗi của anh.. - 有什么不是都请你原谅 có gì không đúng, xin anh bỏ qua cho.

Ý Nghĩa của "不是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不是 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều không phải; không đúng; chỗ sai; lỗi; thất lễ; người có lỗi; sai suyễn

错处;过失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • volume volume

    - xiān 出口伤人 chūkǒushāngrén zhè 就是 jiùshì de 不是 búshì le

    - chính anh nói ra làm thương tổn người ta trước, đây là lỗi của anh.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 不是 búshì dōu qǐng 原谅 yuánliàng

    - có gì không đúng, xin anh bỏ qua cho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不是

✪ 1. 不是说 …… 吗?

Chẳng phải nói ... ... à?

Ví dụ:
  • volume

    - 不是 búshì shuō 每个 měigè rén dōu 一样 yīyàng ma

    - Không phải nói là ai cũng như ai à?

✪ 2. 不是....的料

Không có khiếu làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 约翰 yuēhàn 根本 gēnběn 不是 búshì 做饭 zuòfàn de liào

    - John hoàn toàn không có khiếu nấu ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是

  • volume volume

    - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 混血 hùnxuè 诅咒 zǔzhòu

    - Không chỉ là lời nguyền lai căng.

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 捏紧 niējǐn le 要是 yàoshì 捏紧 niējǐn le 一煮 yīzhǔ jiù le

    - nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)

  • volume volume

    - 不敢当 bùgǎndāng 只是 zhǐshì zuò le 应该 yīnggāi zuò de

    - "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao