无风不起浪 wúfēngbùqǐlàng
volume volume

Từ hán việt: 【vô phong bất khởi lãng】

Đọc nhanh: 无风不起浪 (vô phong bất khởi lãng). Ý nghĩa là: không có lửa làm sao có khói; không có gió làm sao có sóng.

Ý Nghĩa của "无风不起浪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无风不起浪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không có lửa làm sao có khói; không có gió làm sao có sóng

比喻事出有因; 无烟不起火

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无风不起浪

  • volume volume

    - 海浪 hǎilàng 不断 bùduàn 起伏 qǐfú

    - Sóng biển liên tục nhấp nhô.

  • volume volume

    - 禁不起 jīnbùqǐ 风吹 fēngchuī

    - Anh ta không chịu được gió thổi.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 无知 wúzhī 完全 wánquán de 缺点 quēdiǎn 最起码 zuìqǐmǎ 无知者 wúzhīzhě 无畏 wúwèi

    - Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.

  • volume volume

    - 目中无人 mùzhōngwúrén shuí dōu 看不起 kànbùqǐ

    - Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 风筝 fēngzhēng zài 万里无云 wànlǐwúyún de 天空 tiānkōng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 用心 yòngxīn 写生 xiěshēng 以至 yǐzhì 野地 yědì 刮起 guāqǐ 风沙 fēngshā lái 理会 lǐhuì

    - anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.

  • volume volume

    - yòng 毫无 háowú 表情 biǎoqíng de 声调 shēngdiào 回答 huídá 问题 wèntí 甚至 shènzhì lián 眼睛 yǎnjing dōu 抬起 táiqǐ

    - Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao