Đọc nhanh: 无事献殷勤,非奸即盗 (vô sự hiến ân cần phi gian tức đạo). Ý nghĩa là: một người không thể giải thích được một cách khéo léo đang che giấu ý định xấu xa (thành ngữ).
无事献殷勤,非奸即盗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người không thể giải thích được một cách khéo léo đang che giấu ý định xấu xa (thành ngữ)
one who is unaccountably solicitous is hiding evil intentions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事献殷勤,非奸即盗
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
勤›
即›
奸›
无›
殷›
献›
盗›
非›