Đọc nhanh: 谁无辜 (thuỳ vô cô). Ý nghĩa là: Ai vô tội.
谁无辜 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ai vô tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁无辜
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
- 她 无辜 地被 指责 了
- Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
谁›
辜›