Đọc nhanh: 庸碌无能 (dong lục vô năng). Ý nghĩa là: tầm thường và kém cỏi.
庸碌无能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm thường và kém cỏi
mediocre and incompetent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸碌无能
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 你 怎么 能 这么 冷酷无情
- Bạn có thể nhẫn tâm đến mức nào?
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 庸碌 无能
- tầm thường vô dụng.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庸›
无›
碌›
能›