Đọc nhanh: 窝囊 (oa nang). Ý nghĩa là: uất ức; ấm ức, bất lực; hèn nhát; kém cỏi; nhút nhát. Ví dụ : - 这件事让她觉得很窝囊。 Việc này khiến cô ấy cảm thấy rất ấm ức.. - 我们都觉得这件事很窝囊。 Chúng tôi đều cảm thấy việc này rất uất ức.. - 我对这个决定感到很窝囊。 Tôi cảm thấy rất ấm ức với quyết định này.
窝囊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uất ức; ấm ức
因受委屈而烦闷
- 这件 事 让 她 觉得 很 窝囊
- Việc này khiến cô ấy cảm thấy rất ấm ức.
- 我们 都 觉得 这件 事 很 窝囊
- Chúng tôi đều cảm thấy việc này rất uất ức.
- 我 对 这个 决定 感到 很 窝囊
- Tôi cảm thấy rất ấm ức với quyết định này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bất lực; hèn nhát; kém cỏi; nhút nhát
平庸无能,胆小怕事
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝囊
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 这件 事 让 她 觉得 很 窝囊
- Việc này khiến cô ấy cảm thấy rất ấm ức.
- 我 对 这个 决定 感到 很 窝囊
- Tôi cảm thấy rất ấm ức với quyết định này.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 我们 都 觉得 这件 事 很 窝囊
- Chúng tôi đều cảm thấy việc này rất uất ức.
- 他 总是 感觉 窝气
- Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
窝›