Đọc nhanh: 度假区 (độ giả khu). Ý nghĩa là: Khu nghỉ dưỡng. Ví dụ : - 北岭旅游度假区是您的投资宝地. Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
✪ 1. Khu nghỉ dưỡng
度假区是人们在工作之余,集休息、游玩、娱乐等多方面因素构成的整体旅游区,休闲区。其中囊括了游戏、放松、接近自然等多方面形式。度假区一般针对的人群都是具有一定社会地位的人。有一定财富的人。
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度假区
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 我 度过 一个 难忘 的 暑假
- Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè đáng nhớ.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 他们 前往 海边 度假 了
- Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
- 在 度假 时 , 我 喜欢 多 睡 一点
- Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
区›
度›