Đọc nhanh: 人各有偶 (nhân các hữu ngẫu). Ý nghĩa là: gió tầng nào gặp mây tầng đó.
人各有偶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió tầng nào gặp mây tầng đó
每个人都有一个适合自己的配偶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人各有偶
- 社会 中有 各种 人
- Trong xã hội có đủ kiểu người.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
偶›
各›
有›