Đọc nhanh: 成双成对 (thành song thành đối). Ý nghĩa là: có đôi có cặp; thành đôi thành cặp; cặp kè.
成双成对 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đôi có cặp; thành đôi thành cặp; cặp kè
配作一对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成双成对
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 成双作对
- thành đôi
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
- 他 对 自己 的 成绩 很 得意
- Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.
- 他 对 最终 的 成果 感到 满意
- Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
对›
成›
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
xem 成雙成對 | 成双成对