Đọc nhanh: 无价之宝 (vô giá chi bảo). Ý nghĩa là: vật báu vô giá; ngôi sao sáng giá; đồ quý báu; của báu vô giá. Ví dụ : - 【谚】美德是无价之宝。 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
无价之宝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật báu vô giá; ngôi sao sáng giá; đồ quý báu; của báu vô giá
指极珍贵的东西
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无价之宝
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 这 正是 他 的 无价 之 处
- Đó là điều khiến anh ấy trở nên vô giá.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
价›
宝›
无›
kho báu quý hiếm (thành ngữ)
mảnh da Cát Quang; di sản văn hoá quý giá; quý giá (tương truyền Cát Quang là thú thần, da làm áo, xuống nước không bao giờ bị chìm, vào lửa không bao giờ bị cháy, ví với những di sản văn hoá quý giá)
vô giá; giá trị liên thành; giá trị rất cao
Không thể mua được với giá một nghìn vàng (thành ngữ)