Đọc nhanh: 何济于事 (hà tế ư sự). Ý nghĩa là: cách diễn đạt, sử dụng nó là gì.
何济于事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách diễn đạt
(idiom)
✪ 2. sử dụng nó là gì
of what use is it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何济于事
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 为何 这件 事 很 重要 ?
- Tại sao việc này rất quan trọng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
于›
何›
济›