Đọc nhanh: 画饼充饥 (hoạ bính sung ki). Ý nghĩa là: ăn bánh vẽ cho đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ (ví với tự an ủi bằng ảo tưởng.).
画饼充饥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bánh vẽ cho đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ (ví với tự an ủi bằng ảo tưởng.)
比喻借空想安慰自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画饼充饥
- 别信 他 画饼 , 都 是 假话
- Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 他 只会 画饼 , 从不 兑现
- Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.
- 老板 总是 给 员工 画饼
- Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.
- 我 带 了 几个 烧饼 , 预备 在 路上 充饥
- tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
- 这幅 画 充满 了 情味
- Bức tranh này đầy sự thú vị.
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 这幅 画 充满 着 生机 , 美极了
- Bức tranh này tràn đầy sức sống, đẹp tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
画›
饥›
饼›