人浮于事 rénfúyúshì
volume volume

Từ hán việt: 【nhân phù ư sự】

Đọc nhanh: 人浮于事 (nhân phù ư sự). Ý nghĩa là: người nhiều hơn việc; người thừa việc thiếu; việc ít người nhiều.

Ý Nghĩa của "人浮于事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人浮于事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người nhiều hơn việc; người thừa việc thiếu; việc ít người nhiều

工作人员的数目超过工作的需要;事少人多 (浮:超过)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人浮于事

  • volume volume

    - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

  • volume volume

    - 他人 tārén 太浮 tàifú 办事 bànshì 塌实 tāshi

    - Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 事故 shìgù de 责任 zérèn 转嫁 zhuǎnjià rén

    - không thể đổ trách nhiệm cho người khác.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - 忠于 zhōngyú 人民 rénmín de 事业 shìyè

    - trung thành với sự nghiệp của nhân dân.

  • volume volume

    - hěn 善于 shànyú 处理 chǔlǐ 人事关系 rénshìguānxì

    - Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 人浮于事 rénfúyúshì

    - Anh ấy có tiền vốn dư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa