Đọc nhanh: 无头苍蝇 (vô đầu thương dăng). Ý nghĩa là: ruồi không đầu (một phép ẩn dụ cho một người nào đó đang lao đi xung quanh một cách điên cuồng).
无头苍蝇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruồi không đầu (một phép ẩn dụ cho một người nào đó đang lao đi xung quanh một cách điên cuồng)
headless fly (a metaphor for sb who is rushing around frantically)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无头苍蝇
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
无›
苍›
蝇›