Đọc nhanh: 无奸不商 (vô gian bất thương). Ý nghĩa là: tất cả các doanh nhân đều xấu xa (thành ngữ).
无奸不商 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các doanh nhân đều xấu xa (thành ngữ)
all businessmen are evil (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无奸不商
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
商›
奸›
无›