Đọc nhanh: 无头案 (vô đầu án). Ý nghĩa là: vụ án không đầu mối; vụ án không manh mối (vụ án, sự việc không biết lần từ đâu).
无头案 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ án không đầu mối; vụ án không manh mối (vụ án, sự việc không biết lần từ đâu)
没有线索可找的案件或事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无头案
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 她 无奈 地摇 了 摇头
- Cô ấy bất lực lắc đầu.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
无›
案›