苍蝇 cāng ying
volume volume

Từ hán việt: 【thương dăng】

Đọc nhanh: 苍蝇 (thương dăng). Ý nghĩa là: ruồi; ruồi nhặng. Ví dụ : - 桌子上有一只苍蝇。 Trên bàn có một con ruồi.. - 我讨厌苍蝇因为它们很脏。 Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.. - 这只苍蝇停在窗户上。 Con ruồi này đậu trên cửa sổ.

Ý Nghĩa của "苍蝇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

苍蝇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ruồi; ruồi nhặng

昆虫,种类很多,通常指家蝇,头部有一对复眼幼虫叫蛆成虫能传染霍乱、伤寒等多种疾病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一只 yīzhī 苍蝇 cāngying

    - Trên bàn có một con ruồi.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 苍蝇 cāngying 因为 yīnwèi 它们 tāmen 很脏 hěnzāng

    - Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 苍蝇 cāngying tíng zài 窗户 chuānghu shàng

    - Con ruồi này đậu trên cửa sổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苍蝇

✪ 1. Động từ (有/招/打/消灭) + 苍蝇

hành động liên quan con ruồi

Ví dụ:
  • volume

    - 厨房 chúfáng yǒu 苍蝇 cāngying

    - Trong bếp có ruồi.

  • volume

    - yòng 报纸 bàozhǐ 打苍蝇 dǎcāngying

    - Anh ấy dùng báo để đập ruồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍蝇

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 苍蝇 cāngying 因为 yīnwèi 它们 tāmen 很脏 hěnzāng

    - Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.

  • volume volume

    - yòng 报纸 bàozhǐ 打苍蝇 dǎcāngying

    - Anh ấy dùng báo để đập ruồi.

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ juǎn 起来 qǐlai 打苍蝇 dǎcāngying

    - Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.

  • volume volume

    - gǎn 苍蝇 cāngying

    - Đuổi ruồi.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一只 yīzhī 苍蝇 cāngying

    - Trên bàn có một con ruồi.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 苍蝇 cāngying tíng zài 窗户 chuānghu shàng

    - Con ruồi này đậu trên cửa sổ.

  • volume volume

    - xiǎng 打死 dǎsǐ 一只 yīzhī 苍蝇 cāngying lái zhe

    - Tôi đang cố giết một con ruồi.

  • volume volume

    - 马厩 mǎjiù 到处 dàochù dōu shì 苍蝇 cāngying

    - Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dăng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIRLU (中戈口中山)
    • Bảng mã:U+8747
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa