Đọc nhanh: 苍蝇 (thương dăng). Ý nghĩa là: ruồi; ruồi nhặng. Ví dụ : - 桌子上有一只苍蝇。 Trên bàn có một con ruồi.. - 我讨厌苍蝇,因为它们很脏。 Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.. - 这只苍蝇停在窗户上。 Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
苍蝇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruồi; ruồi nhặng
昆虫,种类很多,通常指家蝇,头部有一对复眼幼虫叫蛆成虫能传染霍乱、伤寒等多种疾病
- 桌子 上 有 一只 苍蝇
- Trên bàn có một con ruồi.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苍蝇
✪ 1. Động từ (有/招/打/消灭) + 苍蝇
hành động liên quan con ruồi
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍蝇
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 桌子 上 有 一只 苍蝇
- Trên bàn có một con ruồi.
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苍›
蝇›