Đọc nhanh: 无土生长培养基 (vô thổ sinh trưởng bồi dưỡng cơ). Ý nghĩa là: Chất nền dùng để trồng cây không dùng đất (nông nghiệp).
无土生长培养基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất nền dùng để trồng cây không dùng đất (nông nghiệp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无土生长培养基
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 土壤 肥沃 有利于 作物 生长
- Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 审美 能力 需要 长期 的 培养
- Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.
- 早睡早起 是 养生 的 基础
- Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
土›
培›
基›
无›
生›
长›