Đọc nhanh: 鞣革用漆叶 (nhu cách dụng tất hiệp). Ý nghĩa là: Cây muối; cây xuma; lá xuma để thuộc da.
鞣革用漆叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây muối; cây xuma; lá xuma để thuộc da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞣革用漆叶
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 蒜 的 叶子 可以 食用
- Lá tỏi có thể được dùng để ăn.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
漆›
用›
革›
鞣›