Đọc nhanh: 无可奉告 (vô khả phụng cáo). Ý nghĩa là: (thành ngữ) "no comment".
无可奉告 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) "no comment"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可奉告
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
告›
奉›
无›