Đọc nhanh: 走走 (tẩu tẩu). Ý nghĩa là: Đi dạo, tản bộ. Ví dụ : - 我吃多了,肚子好胀,我去走走路,消消食 Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.. - 我们到甲板上去走走吧! Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!
走走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi dạo, tản bộ
走走:歌曲
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 我们 到 甲板 上去 走走 吧
- Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走走
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›