Đọc nhanh: 无成 (vô thành). Ý nghĩa là: không làm nổi; không có thành tựu. Ví dụ : - 一事无成。 một việc cũng không nên; không nên việc gì.. - 毕生无成。 suốt đời không làm nên việc gì.
✪ 1. không làm nổi; không có thành tựu
没有做成;没有成就
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 毕生 无 成
- suốt đời không làm nên việc gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无成
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 他 的 成绩 无比 优秀
- Thành tích của anh ấy vô cùng xuất sắc.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
- 他 真是 个 一事无成 的 人
- Anh ta đúng là kẻ vô tích sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
无›