Đọc nhanh: 无偿献血 (vô thường hiến huyết). Ý nghĩa là: Hiến máu tình nguyện. Ví dụ : - 积极参加无偿献血是我们每个人应尽的义务。 Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
无偿献血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiến máu tình nguyện
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无偿献血
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
无›
献›
血›