Đọc nhanh: 无不 (vô bất). Ý nghĩa là: tất cả mọi người không có ngoại lệ, mọi thứ đều ở đó, không thiếu. Ví dụ : - 知无不言,言无不尽。 Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.. - 世界上一切知识无不起源于劳动。 trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.. - 知无不言,言无不尽。 Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
无不 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả mọi người không có ngoại lệ
everyone without exception
- 知无不言 , 言无不尽
- Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. mọi thứ đều ở đó
everything is there
✪ 3. không thiếu
none lacking; none missing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无不
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
无›