无不 wúbù
volume volume

Từ hán việt: 【vô bất】

Đọc nhanh: 无不 (vô bất). Ý nghĩa là: tất cả mọi người không có ngoại lệ, mọi thứ đều ở đó, không thiếu. Ví dụ : - 知无不言言无不尽。 Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.. - 世界上一切知识无不起源于劳动。 trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.. - 知无不言言无不尽。 Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.

Ý Nghĩa của "无不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

无不 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tất cả mọi người không có ngoại lệ

everyone without exception

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.

  • volume volume

    - 坐车 zuòchē 固可 gùkě 坐船 zuòchuán 亦无不可 yìwúbùkě

    - đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.

  • volume volume

    - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. mọi thứ đều ở đó

everything is there

✪ 3. không thiếu

none lacking; none missing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无不

  • volume volume

    - 不无小补 bùwúxiǎobǔ

    - không phải vô bổ

  • volume volume

    - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 之大 zhīdà 无奇不有 wúqíbùyǒu

    - thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.

  • volume volume

    - 不无裨益 bùwúbìyì

    - có ích đôi chút; không phải không có ích

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào rén shuō 一无是处 yīwúshìchù

    - không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • volume volume

    - 不要 búyào jǐn zuò 那些 nèixiē 意义 yìyì de shì

    - Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao