Đọc nhanh: 无所 (vô sở). Ý nghĩa là: vô sở; không có gì. Ví dụ : - 无所归依 không nơi nương tựa.. - 无所附丽 không nơi nương tựa. - 无所凭依。 không có căn cứ.
无所 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô sở; không có gì
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
无›