Đọc nhanh: 不无 (bất vô). Ý nghĩa là: có chút ít; không phải không có; có một ít. Ví dụ : - 不无小补 không phải vô bổ. - 不无裨益 có ích đôi chút; không phải không có ích
✪ 1. có chút ít; không phải không có; có một ít
不是没有;多少有些
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不无
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
无›