Đọc nhanh: 无利 (vô lợi). Ý nghĩa là: (cho vay tiền) không lãi suất, Một trở ngại, không có lợi nhuận.
无利 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (cho vay tiền) không lãi suất
(to lend money) at no interest
✪ 2. Một trở ngại
a hindrance
✪ 3. không có lợi nhuận
no profit; not profitable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无利
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 这条 路 走 起来 无往不利
- Con đường này đi lại rất thuận tiện.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
无›